Phim lẻ [ISO|Crime] Panic Room 2002 2160p USA Blu-ray DV HDR HEVC TrueHD Atmos-TMT - Căn Phòng Khủng Khiếp

Lê Thị Meo Meo

Moderator
Thành viên BQT
Panic Room (2002)
Tiêu đề Tiếng Việt: Căn Phòng Khủng Khiếp
IMDB 6.8 (305K votes) | TMDB 6.8 (5K votes)


7BabiNfuSycl58M9Cgl3Nf97n1F.jpg

Ba tên trộm đột nhập một ngôi nhà ở New York hòng lấy đi một đống cổ phiếu trị giá nhiều triệu dollar. Âm mưu của chúng bị cản trở bởi một thiếu phụ và đứa con gái ốm yếu của cô.Căn nhà ấy tọa lạc ở số 38, đường West 94th, quận Manhattan, thành phố New York. Chủ cũ của nó là một triệu phú tàn tật. Sau cái chết của ông, ngôi nhà được Meg Altman (Jodie Foster), một phụ nữ mới ly dị chồng, mua lại. Meg có một cô con gái 12 tuổi tên Sarah. Cô bé sống khổ sở với bệnh tiểu đường Type 1. Trong ngôi nhà 4 tầng có một nơi gọi là “phòng an toàn”. Phòng này được dùng làm nơi trú ẩn cho chủ nhà trong trường hợp bị kẻ lạ xâm nhập. Nó được bảo vệ bởi một cánh cửa thép dày hơn 10 cm, hệ thống an ninh cực kỳ hiện đại

006boa.png

6j14q6.png

9f1j7c.png

76drg2.png

PHP:
Disc Title:     Panic Room - 4K Ultra HD
Disc Label:     PANIC_ROOM
Disc Size:      84,867,609,205 bytes
Protection:     AACS2
Playlist:       00001.MPLS
Size:           83,548,391,424 bytes
Length:         01:51:57.710
Total Bitrate:  99.50 Mbps
Video:          MPEG-H HEVC Video / 73,764 kbps / 2160p / 23.976 fps / 16:9 / Main 10 @ Level 5.1 @ High / 4:2:0 / 10 bits / HDR10 / Limited Range / BT.2020 / PQ / BT.2020 non-constant / Mastering display color primaries: Display P3 / Mastering display luminance: min: 0.0001 cd/m2, max: 1000.0000 cd/m2 / Maximum Content Light Level: 1187 cd / m2 / Maximum Frame-Average Light Level: 839 cd/m2
* Video:        MPEG-H HEVC Video / 2,106 kbps / 1080p / 23.976 fps / 16:9 / Main 10 @ Level 5.1 @ High / 4:2:0 / 10 bits / Dolby Vision / Limited Range / BT.2020 / PQ / BT.2020 non-constant / Mastering display color primaries: Display P3 / Mastering display luminance: min: 0.0001 cd/m2, max: 1000.0000 cd/m2
Audio:          English / Dolby TrueHD/Atmos Audio / 7.1 / 48 kHz /  3743 kbps / 24-bit (AC3 Embedded: 5.1 / 48 kHz /   640 kbps / DN -31dB)
Audio:          English / DTS-HD Master Audio / 5.1 / 48 kHz /  2191 kbps / 16-bit (DTS Core: 5.1 / 48 kHz /  1509 kbps / 16-bit)
Audio:          French / DTS-HD Master Audio / 5.1 / 48 kHz /  2157 kbps / 16-bit (DTS Core: 5.1 / 48 kHz /  1509 kbps / 16-bit)
Audio:          German / DTS-HD Master Audio / 5.1 / 48 kHz /  2188 kbps / 16-bit (DTS Core: 5.1 / 48 kHz /  1509 kbps / 16-bit)
Audio:          Italian / DTS-HD Master Audio / 5.1 / 48 kHz /  2153 kbps / 16-bit (DTS Core: 5.1 / 48 kHz /  1509 kbps / 16-bit)
Audio:          Spanish / DTS-HD Master Audio / 5.1 / 48 kHz /  2188 kbps / 16-bit (DTS Core: 5.1 / 48 kHz /  1509 kbps / 16-bit)
Audio:          Spanish / Dolby Digital Audio / 5.1 / 48 kHz /   640 kbps / DN -31dB
Audio:          Thai / Dolby Digital Audio / 5.1 / 48 kHz /   640 kbps / DN -31dB
Subtitle:       English / 23.82 kbps
Subtitle:       English / 20.88 kbps
Subtitle:       English / 23.82 kbps
Subtitle:       English / 20.88 kbps
Subtitle:       Arabic / 12.21 kbps
Subtitle:       Chinese / 17.20 kbps
Subtitle:       Danish / 21.31 kbps
Subtitle:       Dutch / 20.74 kbps
Subtitle:       Finnish / 19.69 kbps
Subtitle:       French / 16.67 kbps
Subtitle:       German / 25.29 kbps
Subtitle:       Italian / 21.12 kbps
Subtitle:       Korean / 12.52 kbps
Subtitle:       Norwegian / 20.11 kbps
Subtitle:       Portuguese / 20.70 kbps
Subtitle:       Spanish / 21.44 kbps
Subtitle:       Spanish / 20.70 kbps
Subtitle:       Swedish / 18.56 kbps
Subtitle:       Thai / 18.14 kbps
Subtitle:       Turkish / 20.64 kbps

 
Top